题 đề →Tra cách viết của 题 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
đề
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trán (trên đầu)
2. đề bài, tiêu đề
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 題.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 題
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu đề, đề mục: 題目 Đề mục, đầu đề, đề bài; 難題 Việc khó, bài toán khó; 離題太遠 Lạc đề quá xa;
② Đề chữ lên, viết lên: 在壁上題詩 Đề thơ lên vách; 題名 Ghi tên, đề tên; 題字 Đề chữ;
③ (văn) Phẩm đề, bình phẩm;
④ (văn) Gọi là: 悲夫,寶玉而題之以石 Đáng thương thay, ngọc quý mà lại gọi là đá! (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Dấu hiệu;
⑥ (văn) Lời chú thích;
⑦ (văn) Đầu mút, đoạn cuối: 結題 Đoạn kết;
⑧ (văn) Cái trán: 雕題 Khắc lên trán; 赤首圜題 Đầu đỏ trán tròn (Tư Mã Tương Như: Tử Hư phú);
⑨ (Họ) Đề.
Từ ghép 6
chủ đề 主题 • đề tài 题材 • lệ đề 例题 • tiêu đề 标题 • túc đề 宿题 • vấn đề 问题
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典