预 dự →Tra cách viết của 预 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
dự
giản thể
Từ điển phổ thông
1. sẵn, có trước, làm trước
2. tham gia, dự
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 預.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 預
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trước, sẵn (như 豫, bộ 豕): 預測 Đoán trước; 預金成功 Chúc thành công; 吾預知當爾 Ta biết trước sự việc hẳn sẽ như thế (Tam quốc chí).【預先】 dự tiên [yùxian] Trước, sẵn: 預先布置 Bố trí sẵn; 預先通知 Thông báo trước;
② Chuẩn bị, dự bị;
③ Dự vào: 參預(參與)Tham dự.
Từ ghép 6
can dự 干预 • dự báo 预报 • dự bị 预備 • dự định 预定 • dự phòng 预防 • tham dự 参预
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典