须 tu →Tra cách viết của 须 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 頁 (6 nét)
Ý nghĩa:
tu
giản thể
Từ điển phổ thông
râu cằm
Từ điển phổ thông
1. đợi
2. nên làm, cần thiết
3. chậm trễ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 須.
2. Giản thể của chữ 鬚.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nên, phải, cần phải, cần: 須要 Cần, cần phải; 須知 Cần biết; 急須 Cần gấp; 無須 Không cần; 我必須立即去做這件事 Tôi cần phải làm việc này ngay;
② Có thể;
③ Râu (như 鬚, bộ 髟);
④ Lúc, chốc lát: 斯須 (hay 須臾) Chốc lát; 禮樂不可斯須去身 Lễ nhạc không thể rời khỏi thân mình trong chốc lát (Lễ kí); 道者也不可以須臾離也 Đạo là cái không thể rời ra phút chốc vậy (Trung dung);
⑤ (văn) Chờ đợi: 相須甚殷 Chờ đợi nhau rất gấp; 卬須我友 Ta chờ bạn ta (Thi Kinh);
⑥ Dừng lại, lưu lại;
⑦ Lại, nhưng lại: 我須不是故意來賺你的 Nhưng tôi không cố ý để lừa bịp anh đâu;
⑧ [Xu] (Họ) Tu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: 留鬚 Để râu;
② Ria (mèo...);
③ Tua (vật có hình dáng tua tủa như râu): 蓮鬚 Tua bông sen; 蝦鬚 Râu tôm; 觸鬚 Râu sờ, tua cảm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 須
Từ ghép 2
tất tu 必须 • tu du 须臾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典