Kanji Version 13
logo

  

  

tiên [Chinese font]   →Tra cách viết của 韉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 25 nét - Bộ thủ: 革
Ý nghĩa:
tiên
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái đệm lót yên ngựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm lót yên ngựa. ◇Liêu trai chí dị : “Duy nô bộc ngữ nhân, bất gia tiên trang dĩ hành, lưỡng hõa giáp kích, thống triệt tâm phủ” , , , (Tam sanh ) Chỉ có bọn đầy tớ và kẻ giữ ngựa, không chịu thêm yên đệm để cưỡi đi, hai gót chân kẹp thúc (vào hông ngựa), đau thấu ruột gan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đệm lót yên ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nệm nhỏ phủ trên yên ngựa thời xưa.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典