霙 anh [Chinese font] 霙 →Tra cách viết của 霙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
anh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mưa lẫn tuyết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa lẫn cả tuyết.
2. (Danh) “Tuyết hoa” 雪花 (bông tuyết) cũng gọi là “anh”. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"” 凡草木花多五出, 雪花獨六出. 雪花曰霙 (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" 卷十二引韓詩外傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Mưa lẫn cả tuyết.
② Bông tuyết 雪花 cũng gọi là anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mưa có tuyết;
② Bông tuyết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa tuyết, vừa có mưa vừa có tuyết.
Từ ghép
anh anh 霙霙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典