霎 sáp, siếp [Chinese font] 霎 →Tra cách viết của 霎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 雨
Ý nghĩa:
siếp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngắn ngủi
2. mưa nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
2. (Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” 猛風飄電黑雲生, 霎霎高林簇雨聲 (Hạ dạ 夏夜) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
3. (Tính) Ngắn, loáng. ◎Như: “nhất siếp thời” 一霎時 một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” 昨夜一霎雨, 天意蘇群物 (Xuân vũ hậu 春雨後) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “sát” 煞.
5. (Động) Chớp mắt. § Dùng như “trát” 眨.
6. § Cũng đọc là “sáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhất siếp thời 一霎時 cái thời gian rất ngắn, một loáng.
② Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa nhỏ — Tiếng mưa tí tách — Khoảnh khắc. Thời gian rất ngắn.
Từ ghép
siếp siếp 霎霎
sáp
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưa nhỏ, mưa lất phất.
2. (Trạng thanh) Tí tách, thánh thót, táp táp (tiếng mưa rơi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Mãnh phong phiêu điện hắc vân sanh, Siếp siếp cao lâm thốc vũ thanh” 猛風飄電黑雲生, 霎霎高林簇雨聲 (Hạ dạ 夏夜) Gió mạnh, chớp bay, mây đen sinh ra, Táp táp rừng cao dồn dập tiếng mưa rớt.
3. (Tính) Ngắn, loáng. ◎Như: “nhất siếp thời” 一霎時 một loáng, chớp một cái. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Tạc dạ nhất siếp vũ, Thiên ý tô quần vật” 昨夜一霎雨, 天意蘇群物 (Xuân vũ hậu 春雨後) Đêm qua mưa một loáng, Ý trời làm tươi tỉnh mọi vật.
4. (Phó) Rất, lắm. § Dùng như “sát” 煞.
5. (Động) Chớp mắt. § Dùng như “trát” 眨.
6. § Cũng đọc là “sáp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhất siếp thời 一霎時 cái thời gian rất ngắn, một loáng.
② Mưa nhỏ. Cũng đọc là sáp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mưa lâm râm, mưa nhỏ;
② (văn) (Tiếng mưa) tí tách;
③ Chớp nhoáng: 霎時 Chốc lát, trong chớp mắt; 一霎時 Chớp một cái.
thiếp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngắn ngủi
2. mưa nhỏ
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典