隄 đê [Chinese font] 隄 →Tra cách viết của 隄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
đê
phồn thể
Từ điển phổ thông
con đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” 堤. ◇Ngô Vĩ Nghiệp 吳偉業: “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” 煙雨迷離不知處, 舊隄卻認門前樹 (Uyên hồ khúc 鴛湖曲).
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ đê, đắp đê phòng nước tràn vào. Tục viết là 堤.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đê, bờ đê: 築隄 Đắp đê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ rất cao, đắp để ngăn nước lụt. Ngăn lại. Hạn chế bớt.
Từ ghép
hộ đê 護隄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典