Kanji Version 13
logo

  

  

đê [Chinese font]   →Tra cách viết của 隄 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
đê
phồn thể

Từ điển phổ thông
con đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê (đất đá đắp cao lên để ngăn nước tràn vào bờ). § Cũng như “đê” . ◇Ngô Vĩ Nghiệp : “Yên vũ mê li bất tri xứ, Cựu đê khước nhận môn tiền thụ” , (Uyên hồ khúc ).
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ đê, đắp đê phòng nước tràn vào. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Đê, bờ đê: Đắp đê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ rất cao, đắp để ngăn nước lụt. Ngăn lại. Hạn chế bớt.
Từ ghép
hộ đê



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典