陆 lục →Tra cách viết của 陆 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
lục
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đất liền
2. đường bộ
3. sao Lục
4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: 六)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 陸.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 陸
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trên đất, trên cạn, trên bộ, đất liền, đường bộ, bằng đường bộ: 陸地 Lục địa, trên bộ; 大陸 Đại lục; 登陸 Đổ bộ; 水陸草木之花 Hoa của các loài thảo mộc dưới nước và trên cạn; 水陸交通 Giao thông đường thuỷ và đường bộ; 陸路 Đường bộ;
② 【陸離】lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt: 光怪陸離 Màu sắc sặc sỡ;
③ 【陸續】lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục: 來賓陸續到達 Khách đã lần lượt (lục tục) đến;
④ [Lù] Sao Lục;
⑤ [Lù] (Họ) Lục. Xem 陸 [liù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sáu (chữ 六 viết kép). Xem 陸 [lù].
Từ ghép 4
đại lục 大陆 • lục quân 陆军 • lục tục 陆续 • nội lục 內陆
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典