Kanji Version 13
logo

  

  

khuyết [Chinese font]   →Tra cách viết của 闋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
khuyết
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hết, xong
2. đoạn, bài, khúc hát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xong, hết.
2. (Động) Hết tang. ◎Như: “phục khuyết” hết trở, đoạn tang.
3. (Động) Khúc nhạc dứt. ◎Như: “nhạc khuyết” nhạc dứt.
4. (Danh) Điệu nhạc.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho nhạc, từ khúc: bài, bản. ◎Như: “nhất khuyết” một bài. ◇Sử Kí : “Ca sổ khuyết, mĩ nhân họa chi” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng Vũ ) Hát mấy bài, (Ngu) mĩ nhân họa theo.
6. (Danh) Khoảng không. § Thông “khuyết” . ◇Trang Tử : “Chiêm bỉ khuyết giả, hư thất sanh bạch” , (Nhân gian thế ) Xem chỗ không kia, nhà trống phát ra ánh sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết. Như phục khuyết hết trở, đoạn tang.
② Trọn hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhạc khuyết , một bài từ một khúc ca cũng gọi là nhất khuyết .
③ Rỗng, không.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Xong, kết thúc, chấm dứt: Bản nhạc đã kết thúc;
② (văn) Rỗng không;
③ Bài, bản: Một bài ca; Một bài từ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cửa đã đóng lại — Xong.Thôi. Ngừng lại — Hết, không còn gì — Trống rỗng — Cái lỗ. Chẳng hạn cái lỗ ở áo để cài nút, ta cũng gọi là cái Khuyết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典