閼 át, yên [Chinese font] 閼 →Tra cách viết của 閼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 門
Ý nghĩa:
yên
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử 列子: “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẹn, lấp.
② Một âm là yên. Yên chi 閼氏 tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô 匈奴, thời Hán 漢.
Từ điển Trần Văn Chánh
【閼氏】 yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Yên thị 閼氏 — Một âm là Át ( lấp lại, bếp tắc ).
Từ ghép
yên thị 閼氏
át
phồn thể
Từ điển phổ thông
chẹn, lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử 列子: “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Chẹn, lấp.
② Một âm là yên. Yên chi 閼氏 tên hiệu vợ chính vua rợ Hung Nô 匈奴, thời Hán 漢.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chẹn, lấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chặn lấp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典