销 tiêu →Tra cách viết của 销 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金 (5 nét)
Ý nghĩa:
tiêu
giản thể
Từ điển phổ thông
1. tan, nóng chảy
2. tiêu trừ
3. tiêu thụ, bán
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銷.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銷
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nung chảy, tan (kim loại);
② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ; 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử);
③ Bán (hàng): 貨銷不暢Hàng bán không chạy;
④ Chi tiêu: 開銷很大 Chi tiêu rất lớn;
⑤ Cài chốt;
⑥ (văn) Gang;
⑦ (văn) Một loại dao: 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử).
Từ ghép 3
bao tiêu 包销 • thôi tiêu 推销 • triệt tiêu 撤销
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典