鉞 việt [Chinese font] 鉞 →Tra cách viết của 鉞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
hối
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng xe rầm rầm — Một âm là Việt. Xem Việt.
việt
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” 約束既布,乃設鈇鉞 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái búa lớn.
② Sao Việt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây búa, cây rìu thật lớn.
Từ ghép
bỉnh việt 秉鉞 • mao việt 旄鉞 • phủ việt 斧鉞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典