Kanji Version 13
logo

  

  

phu [Chinese font]   →Tra cách viết của 鈇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
phu
phồn thể

Từ điển phổ thông
con dao rựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dao cắt cỏ.
2. (Danh) Hình cụ ngày xưa dùng để chém người. ◇Sử Kí : “Thử thục dữ thân phục phu chất, thê tử vi lục hồ” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Há lại) chẳng hơn là thân bị chém ngang lưng mà vợ con chịu nhục ư?
3. (Danh) Búa (dùng để chặt cây, chặt củi...). ◇Liệt Tử : “Nhân hữu vong phu giả, ý kì lân chi tử” , (Thuyết phù ) Có người mất búa, nghi ngờ đứa con nhà hàng xóm (ăn cắp).
Từ điển Thiều Chửu
① Con dao rựa phát. Ðồ hình ngày xưa dùng để chặt ngang lưng gọi là phu việt .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái rìu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dao đặc biệt để chém ngang lưng kẻ tử tội — Cái rìu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典