迟 khích →Tra cách viết của 迟 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
khích
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi quanh co.
trì
giản thể
Từ điển phổ thông
1. trì hoãn
2. chậm trễ, muộn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遲.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm: 遲緩 Chậm chạp; 最遲在十二點以前,我到你家 Chậm nhất là 12 giờ tôi đến nhà anh;
② Muộn, trễ: 你來遲了 Anh đến muộn rồi. 【遲早】trì tảo [chízăo] Sớm muộn, chẳng sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy;
③ [Chí] (Họ) Trì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遲
Từ ghép 6
duyên trì 延迟 • lăng trì 凌迟 • lăng trì 陵迟 • thôi trì 推迟 • trì diên 迟延 • trì độn 迟钝
trí
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遲.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遲
Từ điển Trần Văn Chánh
Đợi: 遲君未至 Đợi anh chưa đến; 遲明 (hoặc 遲旦) Đợi sáng, bình minh, rạng đông.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典