远 viến, viễn →Tra cách viết của 远 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵 (3 nét)
Ý nghĩa:
viến
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tránh xa, lánh xa: 鬼神敬而遠之 Đối với quỷ thần thì nên kính mà lánh xa (Luận ngữ);
② Ngại đường xa: 叟不遠千里而來 Cụ không ngại đường xa ngàn dặm mà đến đây (Mạnh tử).
viễn
giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 遠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa, sâu xa, dài dặc: 路遠 Đường xa; 遠親 Họ hàng xa; 差得遠 Kém xa;
② [Yuăn] (Họ) Viễn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遠
Từ ghép 3
cao phi viễn tẩu 高飞远走 • cửu viễn 久远 • vĩnh viễn 永远
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典