轎 kiệu [Chinese font] 轎 →Tra cách viết của 轎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
kiệu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái kiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái xe nhỏ.
2. (Danh) Cái kiệu (để chuyên chở đi lại, làm bằng tre, gỗ., do người khiêng). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phủ Doãn từ liễu Kinh Lược tướng công, xuất đáo phủ tiền, thướng liễu kiệu, hồi đáo châu nha lí” 府尹辭了經略相公, 出到府前, 上了轎, 回到州衙裏 (Đệ tam hồi) Phủ Doãn cáo từ tướng công Kinh Lược, ra trước phủ, ngồi lên kiệu, trở về châu nha.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xe nhỏ.
② Cái kiệu làm bằng tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) kiệu: 抬轎 Khiêng kiệu; 花轎 Kiệu hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái xe nhỏ, để đi ở những đường hẹp — Dụng cụ di chuyển thời xưa, người ngồi lên trên, cho những người khác khiêng trên vai mà đi. Ta cũng gọi là cái Kiệu — Hoa kiệu hồng chúc 花轎红燭 Kiệu hoa đuốc sáng là lễ rước dâu. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao ( Kiều ).
Từ ghép
kiệu phu 轎夫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典