軫 chẩn [Chinese font] 軫 →Tra cách viết của 軫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
chẩn
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thanh gỗ bắc ngang sau xe, khung xe
2. sao Chẩn (một trong Nhị thập bát tú)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tấm gỗ bắc ngang ở sau xe. ◇Tả truyện 左傳: “Phù phục nhi kích chi, chiết chẩn” 扶伏而擊之, 折軫 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Nép xuống mà đánh, chặt gãy đòn ngang sau xe.
2. (Danh) Phiếm chỉ cái xe. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vãng xa tuy chiết, nhi lai chẩn phương tù” 往車雖折,而來軫方遒 (Tả Chu Hoàng liệt truyện 左周黄列傳) Xe trước tuy gãy, nhưng xe đến sau còn chắc.
3. (Danh) Trục vặn dây đàn. ◇Ngụy thư 魏書: “Dĩ chẩn điều thanh” 以軫調聲 (Nhạc chí 樂志) Dùng trục điều chỉnh âm thanh.
4. (Danh) Sao “Chẩn”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Tính) “Chẩn chẩn” 軫軫 đông đúc. ◇Vương Tăng Nhụ 王僧孺: “Chẩn chẩn Hà lương thượng” 軫軫河梁上 (Lạc nhật đăng cao 落日登高) Đông đúc trên cầu sông Hoàng Hà.
6. (Động) Xoay chuyển, chuyển động.
7. (Phó) Xót xa, đau thương. ◎Như: “chẩn hoài” 軫懷 thương nhớ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuất quốc môn nhi chẩn hoài hề” 出國門而軫懷兮 (Cửu chương 九章, Ai Dĩnh 哀郢) Ra khỏi quốc môn mà lòng thương nhớ trăn trở hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái gỗ bắc ngang ở sau xe, cái khung xe.
② Xót thương, đau xót, quặn thương. Như chẩn hoài 軫懷 lòng nhớ quanh co.
③ Cái vặn dây ở dưới đàn.
④ Sao Chẩn, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑤ Ðông nghìn nghịt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Miếng ván ngang sau xe. (Ngr) Chiếc xe;
② Xót thương, đau xót, xót xa: 軫懷 Xót xa nhớ tiếc, thương nhớ;
③ (văn) Trục vặn dây đàn;
④ (văn) Đông nghịt;
⑤ [Zhân] Sao Chẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang phía sau xe thời cổ — Chỉ chung xe cộ — Vận chuyển, chuyển động — Đau đớn thương xót.
Từ ghép
ân chẩn 殷軫 • chẩn điệu 軫悼 • chẩn hoài 軫懷 • chẩn khái 軫慨 • chẩn tuất 軫恤 • chẩn ưu 軫憂
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典