軀 khu [Chinese font] 軀 →Tra cách viết của 軀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 身
Ý nghĩa:
khu
phồn thể
Từ điển phổ thông
thân thể, hình vóc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” 微軀 cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” 兵餘親戚半離零, 萬死殘軀偶一生 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Thân thể, hình vóc. Như vi khu 微軀 cái thân nhỏ mọn này.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: 七尺之軀 Vóc người cao bảy thước; 爲國捐軀 Hiến thân (hi sinh) vì nước; 微軀 Tấm thân nhỏ mọn này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thể xác.
Từ ghép
khu cán 軀幹 • quyên khu 捐軀
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典