踶 đề, đệ [Chinese font] 踶 →Tra cách viết của 踶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
trì
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đá. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử 莊子: “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” 馳. ◇Hán Thư 後漢書: “Bôn trì nhi trí thiên lí” 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.
trĩ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đá. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử 莊子: “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” 馳. ◇Hán Thư 後漢書: “Bôn trì nhi trí thiên lí” 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.
đề
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, đi.
② Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 蹄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân của loài vật — Một âm là Đệ. Xem Đệ.
đệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi
2. đá
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đá. ◇Trang Tử 莊子: “Nộ tắc phân bối tương đệ” 怒則分背相踶 (Mã đề 馬蹄) Giận thì quay lưng đá nhau.
2. (Động) Giẫm, đạp. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Phong trá diệp nhi tiên tận, Oanh đệ chi nhi dị lạc” 蜂咋葉而先盡, 鶯踶枝而易落 (Thải dược phú 采藥賦) Ong cắn lá mà chết trước, Chim oanh đạp cành nên dễ rớt.
3. Một âm là “trĩ”. (Tính) Hết lòng hết sức, gắng gỏi. ◇Trang Tử 莊子: “Biệt tiết vị nhân, trĩ kì vị nghĩa” 蹩躠為仁, 踶跂為義 (Mã đề 馬蹄) Tận tâm tận lực vì đức nhân, hết lòng hết sức vì việc nghĩa.
4. Một âm là “trì”. (Động) Chạy nhanh. § Thông “trì” 馳. ◇Hán Thư 後漢書: “Bôn trì nhi trí thiên lí” 奔踶而致千里 (Vũ Đế kỉ 武帝紀) Giong ruổi mà đi hàng nghìn dặm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xéo, đi.
② Một âm là đề. Chân giống thú.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy chân mà đá, đạp — Một âm là Đề. Xem Đề.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典