费 bí, bỉ, phí →Tra cách viết của 费 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
bí
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 費
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp Bí (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc huyện Bí ở tỉnh Sơn Đông).
bỉ
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 費.
phí
giản thể
Từ điển phổ thông
1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 費.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 費
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiền) chi phí, phí tổn: 水電費 Tiền điện tiền nước; 醫藥費 Tiền thuốc men chữa bệnh; 免費 Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): 費了半天功夫才搞完 Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.
Từ ghép 7
hội phí 会费 • kinh phí 经费 • lãng phí 浪费 • lữ phí 旅费 • miễn phí 免费 • thu phí 收费 • uổng phí 枉费
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典