责 trách, trái →Tra cách viết của 责 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:
trách
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầu xin
2. trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 責.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 責
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trách, trách nhiệm: 負責 Phụ trách, chịu trách nhiệm; 愛護公物人人有責 Mọi người đều có trách nhiệm giữ gìn của công;
② Yêu cầu: 求全責備 Yêu cầu tốt đẹp mọi bề, cầu toàn trách bị;
③ Đòi hỏi: 責己嚴於責人 Đòi hỏi mình nghiêm ngặt hơn đòi hỏi người khác;
④ Trách (móc): 斥責 Trách mắng; 詰責 Quở trách, trách cứ;
⑤ (văn) Đánh đòn: 杖責 Đánh bằng gậy; 笞責 Đánh bằng roi;
⑥ (văn) Hỏi vặn.
Từ ghép 6
chỉ trách 指责 • khiển trách 谴责 • phụ trách 负责 • sất trách 叱责 • trách nhiệm 责任 • xích trách 斥责
trái
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 責.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 責
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nợ (như 債, bộ 亻): 先生不羞,乃有 意欲為文收責于薛乎? Tiên sinh không thẹn, mà còn có ý muốn đi thu nợ ở đất Tiết cho Văn này ư? (Chiến quốc sách: Tề sách).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典