豬 trư [Chinese font] 豬 →Tra cách viết của 豬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 豕
Ý nghĩa:
trư
phồn thể
Từ điển phổ thông
con lợn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phi! Yêm chỉ đạo na cá Trịnh đại quan nhân, khước nguyên lai thị sát trư đích Trịnh đồ” 呸! 俺只道那個鄭大官人, 卻原來是殺豬的鄭屠 (Đệ tam hồi) Hứ! Ta ngỡ đại quan nhân họ Trịnh nào, té ra là thằng Trịnh Đồ mổ lợn.
2. (Danh) Chỗ nước đọng. § Thông “trư” 瀦.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn, chữ thông dụng để gọi loài lợn.
② Chứa nước, cùng nghĩa với chữ trư 瀦.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo);
② Người đần độn, người ngu như lợn (heo): 他是一頭蠢豬 Nó là đứa ngu như heo;
③ (văn) Chứa nước (như 瀦, bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con.
Từ ghép
dã trư 野豬 • hào trư 豪豬 • yển trư 匽豬
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典