让 nhượng →Tra cách viết của 让 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 言 (2 nét)
Ý nghĩa:
nhượng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thua kém
2. nhường
3. mời
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 讓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhường, nhịn, nhún nhường: 互讓 Nhân nhượng lẫn nhau;
② Mời: 讓茶 Mời uống chè; 把大家讓進屋裡 Mời mọi người vào nhà;
③ Để lại, bán lại, nhượng lại: 出讓 Bán lại; 轉讓 Chuyển nhượng;
④ Để, bảo, bắt: 誰讓你來的? Ai bảo anh đến đấy?; 讓我休息一下 Để tôi nghỉ một lát; 讓高山低頭,叫河水讓路 Bắt núi phải cúi đầu, sông phải rẽ lối (nhường bước);
⑤ Bị: 行李讓雨淋濕了 Hành lí bị mưa ướt sạch;
⑥ Hãy: 讓我們團結起來吧! Chúng ta hãy đoàn kết lại!;
⑦ (văn) Trách;
⑧ Từ bỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 讓
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典