讕 lan [Chinese font] 讕 →Tra cách viết của 讕 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
lan
phồn thể
Từ điển phổ thông
vu khống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chối cãi, không thừa nhận. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Lượng lan từ viết: tù đẳng úy tử kiến vu nhĩ” 亮讕辭曰: 囚等畏死見誣耳 (Trương Lượng truyện 張亮傳).
2. (Động) Vu khống, vu hãm. ◇Đổng Trọng Thư 董仲舒: “Tắc thị phi chi tình, bất khả dĩ tương lan dĩ” 則是非之情, 不可以相讕已 (Xuân thu phồn lộ 春秋繁露, Thâm sát danh hiệu 深察名號).
Từ điển Thiều Chửu
① Nói vu khống cho người, nói man.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vu khống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói thêm ra, nói láo, nói dối.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典