譽 dự [Chinese font] 譽 →Tra cách viết của 譽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
dự
phồn thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khen, xưng tán. ◎Như: “xưng dự” 稱譽 khen ngợi. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô chi ư nhân dã, thùy hủy thùy dự?” 吾之於人也, 誰毀誰譽 (Vệ Linh Công 衛靈公) Ta đối với người, có chê ai có khen ai đâu?
2. (Danh) Tiếng khen, tiếng tốt. ◎Như: “danh dự” 名譽 tiếng tốt, “thương dự” 商譽 người buôn hoặc cửa hàng có tiếng tăm, được tín nhiệm.
3. (Tính) Yên vui, vui vẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Khen, khen những cái hay của người gọi là dự.
② Tiếng khen. Như danh dự 名譽.
③ Yên vui.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Danh dự, vinh dự, tiếng khen, tiếng tăm, tiếng thơm: 榮譽 Vinh dự; 譽滿全國 Tiếng tăm lừng lẫy khắp nước;
② Ngợi khen , ca tụng: 譽不絕口 Khen không ngớt lời;
③ (văn) Yên vui.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khen ngợi — Tiếng khen. Tiếng tốt — Vui vẻ.
Từ ghép
cô danh điếu dự 沽名釣譽 • danh dự 名譽 • dật dự 溢譽 • diên dự 延譽 • diện dự 面譽 • phù dự 浮譽 • quá dự 過譽 • vinh dự 榮譽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典