謷 ngao [Chinese font] 謷 →Tra cách viết của 謷 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mỉa mai, chê cười
2. rộng lớn, mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mỉa mai, chê bai. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ngao xú tiên vương, bài tí cựu điển” 流沙之西, 丹山之南, 有鳳之丸 (Hoài sủng 懷寵) Nói xấu tiên vương, chê bai phép tắc cũ.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên” 謷乎大哉, 獨成其天 (Đức sung phù 德充符) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông “ngạo” 傲. ◇Trang Tử 莊子: “Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố” 雖以天下譽之, 得其所謂, 謷然不顧 (Thiên địa 天地) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỉa mai, chê. Mọi người cùng than thở gọi là ngao ngao 謷謷.
② Rộng lớn, mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói xấu, chửi rủa, chê bai;
② 【謷謷】 ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng;
③ Rộng lớn, mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời nói mà chê bai — Vẻ cao cả — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.
Từ ghép
ngao ngao 謷謷
ngạo
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói ngược, nói quấy — Bạo ngược — Một âm là Ngao. Xem Ngao.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典