Kanji Version 13
logo

  

  

ngao [Chinese font]   →Tra cách viết của 謷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
ngao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mỉa mai, chê cười
2. rộng lớn, mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mỉa mai, chê bai. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ngao xú tiên vương, bài tí cựu điển” 西, , (Hoài sủng ) Nói xấu tiên vương, chê bai phép tắc cũ.
2. (Tính) Cao lớn. ◇Trang Tử : “Ngao hồ đại tai, độc thành kì thiên” , (Đức sung phù ) Cao rộng lớn lao thay, riêng nên được một trời cho mình.
3. (Phó) Kiêu căng, hỗn láo. § Thông “ngạo” . ◇Trang Tử : “Tuy dĩ thiên hạ dự chi, đắc kì sở vị, ngao nhiên bất cố” , , (Thiên địa ) Dù đem cả thiên hạ khen, được theo lời mình, (ông ấy) cũng coi thường chẳng đoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỉa mai, chê. Mọi người cùng than thở gọi là ngao ngao .
② Rộng lớn, mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói xấu, chửi rủa, chê bai;
② 【】 ngao ngao [áoáo] a. Chửi rủa; b. Tiếng than thở của dân chúng;
③ Rộng lớn, mênh mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng lời nói mà chê bai — Vẻ cao cả — Một âm khác là Ngạo. Xem Ngạo.
Từ ghép
ngao ngao

ngạo
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói ngược, nói quấy — Bạo ngược — Một âm là Ngao. Xem Ngao.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典