Kanji Version 13
logo

  

  

sảo, sưu [Chinese font]   →Tra cách viết của 謅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
sưu
phồn thể

Từ điển phổ thông
bảo nhỏ, nhắc nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: “hạt sưu” đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là “sảo”. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại : “Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo” , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
② Một âm là sảo. Nói đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nói) bậy, càn, láo: Nói bậy (láo); Nói càn;
② (văn) Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói thầm, riêng cho một người nghe — Một âm là Xảo. Xem Xảo.
Từ ghép
hồ sưu

sảo
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết. ◎Như: “hạt sưu” đặt điều nói bừa, nói chuyện không đích xác. ◇Hồng Lâu Mộng : “Xuất cá đề mục, nhượng ngã sưu khứ, sưu liễu lai, thế ngã cải chánh” , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Xin ra đầu đề (thơ), cho em về làm đại, làm xong, nhờ sửa giùm em.
2. Một âm là “sảo”. (Động) Tranh cãi. ◇Chu Tử ngữ loại : “Quang tính cương, tuy tạm khuất, chung thị bất cam, toại dữ Tần Cối sảo” , , , (Quyển nhất tam nhất) Lí Quang tính cứng cỏi, dù tạm khuất phục, rốt cuộc không chịu nhịn, bèn tranh cãi với Tần Cối.
Từ điển Thiều Chửu
① Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.
② Một âm là sảo. Nói đùa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Nói) bậy, càn, láo: Nói bậy (láo); Nói càn;
② (văn) Bảo nhỏ, bỏ nhỏ.



xảo
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói châm chọc khinh lờn người khác — Một âm là Sưu. Xem Sưu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典