蚱 trách [Chinese font] 蚱 →Tra cách viết của 蚱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
trách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: trách mãnh 蚱蜢)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Trách mãnh” 蚱蜢: (1) Tên khác của “hoàng trùng” 蝗蟲, tức là con châu chấu cắn hại lá lúa. (2) Tên thuyền. § Loại thuyền rất nhỏ và đi nhanh. ◇Đường Dần 唐寅: “Kí tình liêu trách mãnh, Tùy thủ tấu quang thuyền” 寄情聊蚱蜢, 隨手奏觥船 (Đào hoa am dữ chúc duẫn minh hoàng vân thẩm chu đồng phú 桃花庵與祝允明黃雲沈周同賦).
Từ điển Thiều Chửu
① Trách mãnh 蚱蜢 con châu chấu cắn hại lá lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蚱蜢】trách mãnh [zhàmâng] (Con) châu chấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu. Cũng gọi là Trách mãnh 蚱蜢.
Từ ghép
trách mãnh 蚱蜢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典