Kanji Version 13
logo

  

  

luy [Chinese font]   →Tra cách viết của 虆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
luy
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử : “Vũ chi thì, thiên hạ đại thủy, Vũ thân chấp luy thùy, dĩ vi dân tiên” , , , (Yếu lược ) Thời vua Hạ Vũ, lụt lội khắp nơi, vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất, cuốc đào đất, làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" ở đây đúng ra là chữ "sáp" , tức là xẻng, cuốc, thuổng... dùng để đào đất.
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực : “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” , (Chủng cát thiên ) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng : “Cát lũy luy ư quế thụ hề” (Ưu khổ ) Dây sắn vin vào cây quế hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bò dài, bò lan.
② Cái lồng đựng đất, cái sọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sọt đựng đất. Như chữ Luy — Bò. Leo ( nói về loại cây leo ).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典