虆 luy [Chinese font] 虆 →Tra cách viết của 虆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
luy
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bò dài, bò lan ra
2. cái sọt đựng đất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sọt đựng đất đời xưa. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vũ chi thì, thiên hạ đại thủy, Vũ thân chấp luy thùy, dĩ vi dân tiên” 禹之時, 天下大水, 禹身執虆垂, 以為民先 (Yếu lược 要略) Thời vua Hạ Vũ, lụt lội khắp nơi, vua Vũ tự mình cầm sọt đựng đất, cuốc đào đất, làm trước cho dân. § Ghi chú: chữ "thùy" 垂 trong câu trên được hiểu theo thuyết cho rằng: "thùy" 垂 ở đây đúng ra là chữ "sáp" 臿, tức là xẻng, cuốc, thuổng... dùng để đào đất.
2. (Động) Bò dài, bò lan. ◇Tào Thực 曹植: “Chủng cát nam san hạ, Cát luy tự thành âm” 種葛南山下, 葛虆自成陰 (Chủng cát thiên 種葛篇) Trồng dây sắn dưới núi nam, Dây sắn bò lan thành bóng râm.
3. (Động) Vin, vịn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Cát lũy luy ư quế thụ hề” 葛藟虆於桂樹兮 (Ưu khổ 憂苦) Dây sắn vin vào cây quế hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Bò dài, bò lan.
② Cái lồng đựng đất, cái sọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cỏ) bò lan;
② Sọt đựng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sọt đựng đất. Như chữ Luy 蔂 — Bò. Leo ( nói về loại cây leo ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典