蘚 tiển [Chinese font] 蘚 →Tra cách viết của 蘚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
tiển
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây rêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rêu. § Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp, trên cây cổ thụ, trên hang đá, rò lá phân minh, hình như trôn ốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hữu hoài Trương Thiếu Bảo, Bi khắc tiển hoa ban” 有懷張少保, 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Lòng nhớ quan Thiếu Bảo họ Trương (tức Trương Hán Siêu 張漢超), Bia khắc nay đã có rêu lốm đốm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây rêu. Một giống thực vật nở hoa ngầm, mọc ở chỗ ẩm thấp và cây cổ thụ trên hang đá, rò lá phân minh, coi hình như trôn ốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Rêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài rong rêu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典