莞 hoàn, hoản [Chinese font] 莞 →Tra cách viết của 莞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ cói (dùng dệt chiếu)
2. (tên huyện)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ cói (Scirpuslacustris, một loài cỏ mọc dưới nước);
② (văn) Chiếu bện bằng cỏ cói.
hoán
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ mỉm cười.
hoản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỉm cười
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ cói, dùng dệt chiếu.
② Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原: Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.
Từ điển Trần Văn Chánh
【莞爾】hoản nhĩ [wăn'âr] (văn) Mỉm cười: 不 覺莞爾 Bất giác mỉm cười; 漁父莞爾而笑 Ông chài mỉm cười (Sở từ: Ngư phụ). Xem 莞 [guan], [guăn].
quản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đông quản 東莞,东莞)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước (Skimmia japonica). § Còn có tên là “thủy thông” 水蔥.
2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
3. (Danh) Họ “Hoàn”.
4. Một âm là “hoản”. (Động) “Hoản nhĩ” 莞爾 mỉm cười. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ” 漁父莞爾而笑, 鼓枻而去 (Sở từ 楚辭, Ngư phủ 漁父) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
5. Một âm là “quản”. (Danh) “Đông Quản” 東莞 tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên huyện: 東莞 Huyện Đông Quản (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc). Xem 莞 [guan], [wăn].
Từ ghép
đông quản 东莞 • đông quản 東莞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典