莎 sa, toa [Chinese font] 莎 →Tra cách viết của 莎 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 艸
Ý nghĩa:
sa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con giọt sành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc.
② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dùng cho tên người hoặc tên địa phương: 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc);
② Con giọt sành. Cg. 莎雞 Xem 莎 [suo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Sa kê 莎雞 — Một âm là Ta. Xem Ta.
Từ ghép
sa kê 莎雞
ta
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây, còn gọi là Sa thảo, rễ to như củ, gọi là Hương phụ tử, dùng làm vị thuốc bắc — Một âm khác là Sa. Xem Sa.
toa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ gấu, củ gấu (dùng làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc.
② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ gấu (cho ra củ gấu, một vị thuốc bắc có tên là hương phụ tử 香附子). 【莎草】 toa thảo [suocăo] Cỏ gấu (Cyperus rotundus) Xem 莎 [sha].
Từ ghép
y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典