Kanji Version 13
logo

  

  

triền  →Tra cách viết của 缠 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
triền
giản thể

Từ điển phổ thông
quấn, vấn, buộc, bó quanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấn, vấn, bó, ràng, bọc: Quấn băng; Lấy băng bó vết thương; Đầu vấn một chiếc khăn mặt;
② Quấy phá, quấy rầy, vướng víu: Đừng có quấy rầy tôi; Anh ấy vướng víu công việc không đến được.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典