Kanji Version 13
logo

  

  

tổ  →Tra cách viết của 组 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 糸 (3 nét)
Ý nghĩa:
tổ
giản thể

Từ điển phổ thông
1. dây tơ mỏng và to bản
2. liên lạc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hợp lại, tổ chức (lại): Hợp (tổ chức) thành một đội;
② Tổ, nhóm, bộ: Nhóm (tổ) đọc báo; Nhóm từ;
③ Dây thao (ngày xưa dùng để đeo ấn): Cổi bỏ dây thao (bỏ chức quan về).
Từ ghép 6
á thái kinh hiệp tổ chức • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • cải tổ • cơ tổ • tiểu tổ • tổ chức




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典