縣 huyền, huyện [Chinese font] 縣 →Tra cách viết của 縣 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
huyền
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo. § Cùng nghĩa với “huyền” 懸.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
② Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 懸 (bộ 心).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buộc lại, cột lại — Ràng buộc — Một âm là Huyện.
huyện
phồn thể
Từ điển phổ thông
huyện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Treo. § Cùng nghĩa với “huyền” 懸.
2. Một âm là “huyện”. (Danh) Huyện. § Tần Thủy Hoàng bỏ phép phong kiến mà chia nước thành quận và huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra nhiều huyện.
Từ điển Thiều Chửu
① Treo, cùng nghĩa với chữ huyền 懸.
② Một âm là huyện. Huyện, Tần Thuỷ Hoàng 秦始皇 bỏ phép phong kiến mà chia nước ra từng quận từng huyện, vì thế nên đời sau cũng theo đó mà chia mỗi tỉnh ra mấy huyện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Huyện. 【縣城】huyện thành [xiàn chéng] Huyện lị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu vực địa phương, được ấn định rõ ràng — Đơn vị hành chánh, ở dưới tỉnh. Ta cũng gọi là Huyện.
Từ ghép
huyện doãn 縣尹 • huyện hạt 縣轄 • huyện lệnh 縣令 • huyện quan 縣官 • huyện tá 縣佐 • huyện thừa 縣丞 • huyện uý 縣尉 • quận huyện 郡縣 • thần châu xích huyện 神州赤縣 • tri huyện 知縣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典