紘 hoành [Chinese font] 紘 →Tra cách viết của 紘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
hoành
phồn thể
Từ điển phổ thông
tua quai mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây lèo mũ ngày xưa, thắt từ dưới cằm buộc lên tới trâm cài đầu. ◇Hàn Dũ Mạnh Giao 韓愈孟郊: “Triều quan phiêu thải hoành” 朝冠飄彩紘 (Thành nam liên cú 城南聯句) Mũ triều phấp phới dải mũ sặc sỡ.
2. (Danh) Dây buộc.
3. (Danh) Rường mối, cương kỉ. ◇Thái Ung 蔡邕: “Thiên võng túng, nhân hoành thỉ” 天網縱, 人紘弛 (Thích hối 釋誨) Lưới trời buông lung, rường mối người ta bê trễ.
4. (Tính) Rộng lớn. § Thông “hoành” 宏. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Phù thiên địa chi đạo, chí hoành dĩ đại” 夫天地之道, 至紘以大 (Tinh thần huấn 精神訓) Đạo của trời đất, rộng lớn vô cùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tua lèo mũ, thắt ở dưới cằm, có tua chỉ hạt bột rủ xuống.
② Mối giường.
③ Rộng lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tua lèo mũ;
② Mối giềng;
③ Rộng lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây mũ của quan, làm bằng lụa — Dây tơ bện lại — Cột lại, buộc lại.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典