Kanji Version 13
logo

  

  

hối [Chinese font]   →Tra cách viết của 誨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:
hối
phồn thể

Từ điển phổ thông
răn dạy, dạy bảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dạy bảo, khuyên răn. ◎Như: “giáo hối” dạy bảo khuyên răn, “hối nhân bất quyện” dạy người không biết chán. ◇Tả , (Tương công tam thập niên ) Ta có con em, thầy Tử Sản dạy dỗ cho.
2. (Động) Xúi giục, dẫn dụ. ◇Dịch Kinh : “Mạn tàng hối đạo, dã dong hối dâm” , (Hệ từ thượng ) Giấu không cẩn thận là xúi giục trộm cắp, trau chuốt sắc đẹp là dụ dỗ dâm dục.
Từ điển Thiều Chửu
① Dạy bảo, lấy lời mà dạy gọi là hối. Như giáo hối dạy bảo khuyên răn.
② Lời dạy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạy dỗ, khuyên răn: Dạy bảo và khuyên răn;
② Lời dạy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy bảo, dạy dỗ.
Từ ghép
giáo hối



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典