Kanji Version 13
logo

  

  

túy [Chinese font]   →Tra cách viết của 粹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 米
Ý nghĩa:
toái
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử : “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh : “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” .
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản : “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạo vụn. Tấm — Như chữ Toái — Một âm là Tuý. Xem Tuý.

tuý
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
thuần khiết, tinh tuý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử : “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” , (Phi tướng ) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh : “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” , (Tặng Hướng tiên sanh tự ) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” .
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản : “Dựng minh hàm túy” (Thạch uẩn ngọc phú ) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” .
Từ điển Thiều Chửu
① Chín chắn, thuần tuý, tinh tuý, chuyên nhất không tạp nhạp gọi là tuý.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thuần tuý, thuần chất, không tạp nhạp, không pha (chất khác): Thuần tuý, không pha trộn;
② Tinh tuý, tinh hoa: Tinh tuý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuần nhất, không pha trộn. Td: Thuần tuý — Một âm là Toái. Xem Toái.
Từ ghép
quốc tuý • thuần tuý • tinh tuý



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典