Kanji Version 13
logo

  

  

uẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 韞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 韋
Ý nghĩa:
uẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
cất giấu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất giấu. ◇Luận ngữ : “Hữu mĩ ngọc ư tư, uẩn độc nhi tàng chư?” , (Tử Hãn ) Có ngọc đẹp ở đây, giấu vào rương mà cất đi chăng?
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu. Như Luận ngữ (Thái Bá ) nói uẩn độc nhi tàng chư giấu vào hòm mà cất đi chăng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giấu: ? Giấu vào hòm mà cất nó đi chăng? (Luận ngữ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giấu đi.
Từ ghép
uẩn ngọc

ôn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu vàng pha đỏ — Một âm khác là Uẩn. Xem Uẩn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典