笞 si [Chinese font] 笞 →Tra cách viết của 笞 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 竹
Ý nghĩa:
si
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh roi, vọt roi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh roi, đánh bằng bàn vả. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thăng đường, kiến Minh vương hữu nộ sắc, bất dong trí từ, mệnh si nhị thập” 升堂, 見冥王有怒色, 不容置詞, 命笞二十 (Tịch Phương Bình 席方平) Lên công đường, thấy Diêm vương có sắc giận, không cho biện bạch gì cả, truyền đánh hai mươi roi.
2. (Danh) Hình phạt đánh bằng roi hoặc bàn vả, là một thứ trong ngũ hình ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh roi, đánh bằng bàn vả. Là một thứ hình trong ngũ hình ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Roi tre;
② Đánh bằng roi, quất roi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây roi — Đánh bằng roi — Hình phạt đánh bằng roi thời xưa.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典