稳 ổn →Tra cách viết của 稳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét)
Ý nghĩa:
ổn
giản thể
Từ điển phổ thông
vững vàng, chắc chắn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 穩.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穩
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ổn, ổn thoả, vững, vững vàng: 站穩立場 Đứng vững lập trường;
② Chắc, chắc chắn: 拿不穩 Nắm không chắc;
③ Chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm. 【穩扎穩打】ổn trát ổn đả [wân zha-wândă] Ổn định doanh trại tìm cách đánh địch, đóng vững đánh chắc. (Ngb) Vững vàng chắc chắn;
④ 【穩婆】ổn bà [wânpó] (cũ) Bà đỡ, bà mụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ổn 穩.
Từ ghép 4
an ổn 安稳 • bả ổn 把稳 • bình ổn 平稳 • ổn định 稳定
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典