Kanji Version 13
logo

  

  

châm [Chinese font]   →Tra cách viết của 砧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
châm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái chày đá để giặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chày đá để giặt quần áo. ◇Nguyễn Du : “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm” , (Thu dạ ) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. § Quách Tấn dịch thơ: Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
2. (Danh) Cái thớt. ◎Như: “nhục châm” thớt cắt thịt.
3. (Danh) § Xem “châm chất” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chày đá để giặt áo. Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm , (Nguyễn Du ) Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Ðập vải nhà ai rộn bóng chiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) đe, thớt: Cái đe, đe sắt;
② (văn) (Cái) chày đá để đập (giặt) vải: Áo lạnh nơi nơi lo chuẩn bị, thành cao Bạch Đế tiếng chày khua (Đỗ Phủ: Thu hứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chầy đá dùng để giặt quần áo, đập quần áo cho sạch — Chày giã gạo.
Từ ghép
châm chất • châm xử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典