癭 anh [Chinese font] 癭 →Tra cách viết của 癭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 22 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
anh
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bướu ở cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bướu ở cổ. ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: “Bất tri anh chi vi xú” 不知癭之為醜 (Cảnh Ninh tự 景寧寺) Không biết bướu ở cổ là xấu.
2. (Danh) Cục u trên cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường ca xao liễu anh” 長歌敲柳癭 (Tặng Vương nhị thập tứ 贈王二十四) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bướu ở cổ.
② Úng gỗ, trên cây gỗ có chỗ gồ lên gọi là anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bướu ở cổ;
② Mấu gỗ, đầu mấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bướu — Chỗ phình ra ở thân cây. Giống như cái bướu.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典