璽 tỷ →Tra cách viết của 璽 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 王 (4 nét) - Cách đọc: ジ
Ý nghĩa:
ngọc tỷ, emperor seal
璽 tỉ [Chinese font] 璽 →Tra cách viết của 璽 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 玉
Ý nghĩa:
tỉ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ấn tín, ấn chương. § Trước thời nhà Tần, phiếm chỉ ấn chương của chư hầu, đại phu hoặc các quan tùy thuộc. Từ nhà Tần trở đi, chỉ cái ấn của thiên tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trác sất tả hữu phù đế hạ điện, giải kì tỉ thụ, bắc diện trường quỵ, xưng thần thính mệnh” 卓叱左右扶帝下殿, 解其璽綬, 北面長跪, 稱臣聽命 (Đệ tứ hồi) (Đổng) Trác thét tả hữu vực vua xuống điện, cởi dây ấn thiên tử, bắt quỳ ngoảnh mặt về phương bắc, xưng làm bề tôi nghe chiếu.
2. (Danh) Họ “Tỉ”.
tỷ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái ấn của vua
2. con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ấn của thiên tử.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái ấn của vua (thiên tử);
② Con dấu chính thức của quốc gia, quốc huy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ấn bằng ngọc của vua. Cũng gọi là Ngọc tỉ.
Từ ghép
ngọc tỷ 玉璽
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典