槅 cách, hạch [Chinese font] 槅 →Tra cách viết của 槅 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đòn xe to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đòn xe to. Cũng mượn chỉ cái xe.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn xe to.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cây đòn xe to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ách xe ở giữa hai càng xe, để máng vào cổ trâu — Một âm khác là Hạch.
hạch
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đòn xe to. Cũng mượn chỉ cái xe.
2. (Danh) Gỗ ngăn thành ô trên cửa sổ. Cũng chỉ bản gỗ ngăn chia phòng ốc hoặc đồ vật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc sấu liễu nhất khẩu, nhiên hậu tài hướng trà cách thượng thủ liễu trà oản” 寶玉漱了一口,然後才向茶槅上取了茶碗 (Đệ tứ thập hồi) Bảo Ngọc súc miệng xong rồi mới lấy từ trong ngăn tủ ra một chén trà.
3. (Danh) Một thứ đồ để đựng thức ăn thời xưa.
4. Một âm là “hạch”. (Danh) Hột trái cây. § Thông “hạch” 核.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đòn xe to.
② Một âm là hạch, cùng một nghĩa với chữ 核.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 核.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hạch 核 — Một âm khác là Cách. Xem Cách.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典