Kanji Version 13
logo

  

  

can, hãn  →Tra cách viết của 桿 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
can
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
2. chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “can” .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cột, trụ, gậy gỗ: Cột cờ; Cột điện, cột đèn;
② Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh, = 5, 5yards). Xem [găn].
Từ ghép 2
cống can • đả tưởng can

hãn
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ .
② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
③ Cống hãn cái kích để bẩy vật nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, quản, cây (dùng như ): Quản bút; Cán cờ; Cây súng. Xem ;
② (loại) Khẩu, cây...: Một khẩu súng; Một cây cân;
③ Như [gan], nghĩa
②;
④ Xem [gànggăn]. Xem [gan].




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典