桿 can, hãn →Tra cách viết của 桿 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
can
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc
2. chấn song cửa sổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “can” 杆.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cột, trụ, gậy gỗ: 旗桿 Cột cờ; 電線桿 Cột điện, cột đèn;
② Sào (đơn vị đo chiều dài của Anh, = 5, 5yards). Xem 桿 [găn].
Từ ghép 2
cống can 槓桿 • đả tưởng can 打槳桿
hãn
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 杆.
② Phép đo nước Anh, nước Mĩ cứ 165 mã là một hãn.
③ Cống hãn 槓桿 cái kích để bẩy vật nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, quản, cây (dùng như 桿): 筆桿 Quản bút; 旗桿 Cán cờ; 槍桿兒 Cây súng. Xem 槓桿;
② (loại) Khẩu, cây...: 一桿槍 Một khẩu súng; 一桿枰 Một cây cân;
③ Như 桿 [gan], nghĩa
②;
④ Xem 槓桿 [gànggăn]. Xem 桿 [gan].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典