Kanji Version 13
logo

  

  

tưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 槳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tương
phồn thể

Từ điển phổ thông
mái chèo

tưởng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái chèo. § Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” , loại to dài gọi là “lỗ” . ◇Tô Thức : “Quế trạo hề lan tưởng” (Tiền Xích Bích phú ) Mái chèo bằng quế chừ chèo nhỏ bằng lan. § Phan Kế Bính dịch thơ: Thung thăng thuyền quế chèo lan.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mái chèo nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) mái chèo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái chèo nhỏ.
Từ ghép
đả tưởng • đả tưởng can



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典