曨 long, lung, lông [Chinese font] 曨 →Tra cách viết của 曨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
lung
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: mông lung 朦朧,曚曨,朦胧)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Vân lung. Vần mông.
Từ ghép
mông lung 曚曨
lông
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lông lông” 曨曨 mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” 曨曨煙樹色, 十里始天明 (Tảo phát sở thành dịch 早發楚城驛) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” 曚曨: xem chữ “mông” 曚.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng lông 曈曨 mặt trời mới mọc (mờ sáng).
② Mông lông 曚曨 mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lờ mờ, không rõ ràng: 對於往事她僅有曚曨的記憶 Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem 曈, 曚;
② Sáng chói, sáng ngời.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典