Kanji Version 13
logo

  

  

long, lung, lông [Chinese font]   →Tra cách viết của 曨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
lung
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: mông lung ,,)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Vân lung. Vần mông.
Từ ghép
mông lung

lông
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Lông lông” mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị : “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” , (Tảo phát sở thành dịch ) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” : xem chữ “mông” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðồng lông mặt trời mới mọc (mờ sáng).
② Mông lông mù mịt, lúc mặt trời chưa mọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lờ mờ, không rõ ràng: Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem , ;
② Sáng chói, sáng ngời.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典