暨 kị, kỵ →Tra cách viết của 暨 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
kị
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, tới. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng cầu bất kị” 上求不暨 (Chu ngữ trung 周語中) Cầu xin chẳng đạt tới người trên.
2. (Liên) Và, với. ◇Sử Kí 史記: “Địa đông chí hải kị Triều Tiên” 地東至海暨朝鮮 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Đất phía đông trải dài tới biển và Triều Tiên.
3. (Giới) Cho đến. ◇Ngụy Trưng 魏徵: “Kị hồ kim tuế, thiên tai lưu hành” 暨乎今歲, 天災流行 (Thập tiệm bất khắc chung sơ 十漸不克終疏) Cho đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi.
4. (Danh) Họ “Kị”.
5. Cũng viết là 曁.
kỵ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. và, với
2. tới, đến
3. kịp khi, đến khi
4. họ Kỵ
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Và, với;
② Tới, đến: 暨乎今歲天災流行 Đến năm nay, thiên tai xảy ra khắp nơi (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
③ Kịp khi, đến khi;
④ [Jì] (Họ) Kị.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Và. Với — Tới. Đến — Không kịp.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典