旛 phan [Chinese font] 旛 →Tra cách viết của 旛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:
phan
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cánh phan (cờ có lụa rủ xuống)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá phướn, thứ cờ dài, hẹp và rủ xuống.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thiên tầm thiết tỏa trầm giang để, Nhất phiến hàng phan xuất Thạch Đầu” 千尋鐵鎖沉江底, 一片降旛出石頭 (Tây Tái san hoài cổ 西塞山懷古) (Quân Ngô đặt) nghìn tầm xích sắt chìm ở đáy sông, (Nhưng tướng quân đã thắng trận), một lá cờ hàng (của quân địch) ló ra ở thành Thạch Đầu.
3. § Cũng viết là “phiên” 幡.
Từ điển Thiều Chửu
① Cành phan, thứ cờ có bức vóc hay lụa rủ xuống gọi là phan, cũng có khi viết là phiên 幡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cờ, lá phướn, cánh phan;
② 【旛然】 phan nhiên [fanrán] Như 譯然 [fanrán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loại cờ mà lá cờ rất dài.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典